Các thì trong tiếng Anh mà bạn không thể quên

Nếu bạn muốn giỏi Anh thì một trong những điều kiện bắt buộc là bạn phải giỏi các thì trong tiếng Anh. Bài viết này sẽ tổng hợp giúp bạn các thì quan trọng nhất vẫn thường dùng trong tiếng Anh mà bạn không thể bỏ qua.

CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH BẠN KHÔNG THỂ QUÊN

Trong tiếng Anh có tất cả 12 thì cơ bản, bao gồm:

4 thì quá khứ: Quá khứ đơn; Quá khứ tiếp diễn; Quá khứ hoàn thành; Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

4 thì hiện tại: Hiện tại đơn; Hiện tại tiếp diễn; Hiện tại hoàn thành; Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

4 thì tương lai: Tương lai đơn; Tương lai tiếp diễn; Tương lai hoàn thành và Tương lai hoàn thành tiếp diễn

1. Thì hiện tại đơn – Simple Present

Động từ thường:

(Khẳng định): S + Vs/es + O
(Phủ định): S+ DO/DOES + NOT + V +O
(Nghi vấn): DO/DOES + S + V+ O ?

Động từ To be

(Khẳng định): S+ AM/IS/ARE + O
(Phủ định): S + AM/IS/ARE + NOT + O
(Nghi vấn): AM/IS/ARE + S + O
Bạn có thể nhận biết thì khi trong câu có xuất hiện các từ: generally, always, every, often, frequently, usually

2. Thì hiện tại tiếp diễn – Present Continuous

Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
Phủ định:S+ BE + NOT + V_ing + O
Nghi vấn: BE + S+ V_ing + O
Bạn có thể nhận biết thì khi trong câu có xuất hiện các từ: Now, at present, at the moment, right now

3. Thì hiện tại hoàn thành – Present Perfect

Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + O
Phủ định: S + have/ has + NOT+ Past participle + O
Nghi vấn: have/ has +S+ Past participle + O
Bạn có thể nhận biết thì khi trong câu có xuất hiện các từ: already, not…yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before…

4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present Perfect Continuous

Khẳng định: S has/have + been + V_ing + O
Phủ định: S+ Hasn’t/ Haven’t+ been+ V-ing + O
Nghi vấn: Has/Have+ S+ been+ V-ing + O?
Bạn có thể nhận biết thì khi trong câu có xuất hiện các từ: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far.

5. Thì quá khứ đơn – Simple Past

Với động từ:

(Khẳng định): S + V_ed + O
(Phủ định): S + DID+ NOT + V + O
(Nghi vấn): DID + S+ V+ O ?

Với to be:

(Khẳng định): S + WAS/WERE + O
(Phủ định): S+ WAS/ WERE + NOT + O
(Nghi vấn): WAS/WERE + S+ O ?
Từ nhận biết: last year, yesterday, last week, last month, last night, yesterday morning

6. Thì quá khứ tiếp diễn – Past Continuous

Khẳng định: S + was/were + V_ing + O
Phủ định: S + wasn’t/weren’t+ V-ing + O
Nghi vấn: Was/Were + S+ V-ing + O?
Từ nhận biết: While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon).

Cách dùng:
Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đã xảy ra sớm hơn và đã đang tiếp tục xảy ra thì hành động thứ hai xảy ra.
CHỦ TỪ + WERE/WAS + ÐỘNG TỪ THÊM -ING
While + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive)

7. Thì quá khứ hoàn thành – Past Perfect

Khẳng định: S + had + Past Participle (V3) + O
Phủ định: S+ hadn’t+ Past Participle + O
Nghi vấn: Had+S+ Past Participle + O?
Từ nhận biết: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for….

Cách dùng: Thì quá khứ hoàn thành diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước 1 hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Pas Perfect Continuous

Khẳng định:S+ had + been + V_ing + O
Phủ định: S+ hadn’t+ been+ V-ing + O
Nghi vấn: Had + S + been + V-ing + O?
Từ nhận biết: until then, by the time, prior to that time, before, after.

Cách dùng: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ.

9. Thì Tương Lai – Simple Future

Khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + O
Phủ định: S + shall/will + NOT+ V(infinitive) + O
Nghi vấn: shall/will + S + V(infinitive) + O?
Cách dùng:
Khi bạn đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to.
Khi bạn chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.
CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
Khi bạn diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.
CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)

10. Thì tương lai tiếp diễn – Future Continuous

Khẳng định: S + shall/will + be + V_ing+ O
Phủ định: S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O
Nghi vấn: shall/will +S+ be + V_ing+ O
Từ nhận biết: in the future, next year, next week, next time, and soon.

Cách dùng:Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong tương lai.
CHỦ TỪ + WILL + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING hoặc
CHỦ TỪ + BE GOING TO + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING

11. Thì tương lai hoàn thành – Future Perfect

Khẳng định: S + shall/will + have + Past Participle
Phủ định: S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O
Nghi vấn: shall/will + NOT+ be + V_ing+ O?
Từ nhận biết: by the time and prior to the time (có nghĩa là before)

Cách dùng: Thì tương lai hoàn thành diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.
CHỦ TỪ + WILL + HAVE + QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (PAST PARTICIPLE)

12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future Perfect Continuous

Khẳng định: S + shall/will + have been + V_ing + O
Phủ định: S + shall/will + NOT+ have been + V_ing + O
Nghi vấn: shall/will + S+ have been + V_ing + O?
Cách dùng:
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.

Khi bạn chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.
CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
Khi bạn diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.
CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)

Việc giỏi giao tiếp Tiếng Anh là một lợi thế lớn, tuy nhiên bạn không thể không giao tiếpTiếng Anh bằng trực quan: Viết thư, soạn tin nhắn, văn bản,… Để nắm ngữ pháp, cấu trúc viết câu vững vàng như trên hãy liên hệ tìm kiếm sự hỗ trợ từ Trung tâm Gia sư Trí Tuệ Việt. Chúng tôi sẽ giúp bạn tiếp cận với Tiếng Anh một cách nhẹ nhàng nhất!

Gia sư Trí Tuệ Việt chúc các bạn thành công !

TRUNG TÂM GIA SƯ TRÍ TUỆ VIỆT

Nhận Giới Thiệu Gia Sư Dạy Kèm Tại Nhà Tất Cả Các Quận, Huyện ở TPHCM.

Điện Thoại : 0983 630 461 – 0932 622 625

Email: [email protected]

Website: www.giasuttv.net

Xem thêm: Học phí gia sư dạy kèm tại nhà TPHCM

Bài viết khác: